Có tổng cộng: 28 tên tài liệu.Nguyễn Đình Đặng Lục | Giáo dục pháp luật trong nhà trường: | 340.07 | NDDL.GD | 2005 |
| Quyền trẻ em: | 342.08 | .QT | 2006 |
| Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013: | 342.597 | .HP | 2014 |
| Luật Giao thông đường bộ: | 343.597 | .LG | 2005 |
| Luật thống kê và các văn bản hướng dẫn thi hành: | 343.597 | .LT | 2004 |
| Hướng dẫn chế độ đấu thầu mua sắm, quản lý, định mức chi tiêu nội bộ tại các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp: | 343.597034 | KP.HD | 2014 |
| Hướng dẫn thực hiện kế toán ngân sách nhà nước, chế độ kiểm soát thanh toán các khoản chi qua kho bạc nhà nước năm 2013: (theo thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10-01-2013) | 343.597034 | TT.HD | 2013 |
| Hướng dẫn nghiệp vụ kế toán trưởng đơn vị hành chính sự nghiệp 2014: | 343.597034 | VT.HD | 2014 |
| Hướng dẫn nghiệp vụ đấu thầu, mua sắm, sử dụng tài sản, định mức chi tiêu nội bộ trong các đơn vị hành chính sự nghiệp theo quy định mới nhất năm 2014: | 343.597034 | VT.HD | 2014 |
| Chính sách thuế 2012 và văn bản chi tiết hướng dẫn thi hành quy trình quản lí khai thuế, nộp thuế và kế toán thuế: | 343.59704 | TT.CS | 2012 |
| Luật xây dựng và văn bản hướng dẫn thi hành: | 343.597078 | .LX | 2005 |
Việt Nam (CHXHCN). Luật lệ và sắc lệnh | Luật giao thông đường bộ: | 343.59709 | VN(L.LG | 2009 |
Tăng Bình | Hướng dẫn thực hiên thanh toán, quyết toán, các khoản chi thường xuyên và chế độ sử dụng kinh phí, tài sản nhà nước tại các cơ quan đơn vị HCSN: | 344.076 | TB.HD | 2019 |
| Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo: . T.5 | 344.597 | .CV | 2003 |
| Các văn bản quy định về chế độ tiền lương năm 2004: | 344.597 | .CV | 2005 |
| Hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng và các chính sách ưu đãi mới nhất đối với ngành Giáo dục: | 344.597 | .HD | 2012 |
| Luật thi đua khen thưởng: Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2005 | 344.597 | .LT | 2007 |
Nguyễn Huy Bằng | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục tiểu học: theo luật giáo dục sửa đổi, bổ sung năm 2009 | 344.597 | NHB.HT | 2010 |
Nguyễn Thành Trung | Thanh tra, kiểm tra hoạt động giáo dục và đào tạo theo luật giáo dục năm 2005: | 344.597 | NTT.TT | 2005 |
| Bộ luật lao động được quốc hội khóa XIII thông qua: 808 câu hỏi và đáp về chế độ của người lao động và người sử dụng lao động | 344.597 | QL.BL | 2012 |
| Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí - Luật phòng, chống tham nhũng và công tác bình xét thi đua khen thưởng dành cho các cơ quan, đơn vị: | 344.597002632 | .LT | 2016 |
| Hệ thống văn bản hướng dẫn Bộ luật Lao động năm 2006 và các quy định mới nhất về công đoàn: | 344.59701 | PBD.HT | 2007 |
Quí, Lâm | Luật bảo hiểm xã hội và hồ sơ, quy trình, thủ tục giải quyết chi trả, hưởng, chế độ bảo hiểm (luật bảo hiểm y tế, luật việc làm, bảo hiểm thất nghiệp và công tác hướng dẫn thực hiện): | 344.59702 | QL.LB | 2016 |
| Luật bảo hiểm xã hội: | 344.5970202632 | .LB | 2007 |
| Luật phòng cháy và chữa cháy: | 344.59705 | .LP | 2001 |
| Hiệu trưởng và những vấn đề pháp lý về công tác đổi mới toàn diện giáo dục - đào tạo: | 344.59707 | VDQ.HT | 2015 |
| Luật đất đai 2013: Có hiệu lực từ ngày 01/07/2014 | 346.59704302632 | .LD | 2013 |
| Luật khiếu nại tố cáo: Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2004 và năm 2005 | 347.597 | .LK | 2006 |